80 câu hỏi trắc nghiệm tin học

Câu 1: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung:

  • Máy in
  • Micro
  • Webcam
  • Đĩa mềm

Câu 2: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc bộ xử lý trung tâm của máy tính (CPU)

  • Khối tính toán số học/logic (ALU- Arthmatic and Logic Unit).
  • Khối điều khiển (CU - Control Unit).
  • Bộ nhớ trong.
  • Thanh ghi.

Câu 3: Khi máy tính hoạt động, Hệ điều hành được nạp vào:

  • RAM
  • Ổ đĩa cứng
  • Bộ nhớ ngoài
  • ROM

Câu 4: Các phần mềm: MS Word, MS Excel, MS Access, MS Powerpoint, Internet Explorer thuộc nhóm phần mềm nào?

  • Phần mềm hệ điều hành
  • Phần mềm hệ thống
  • Phần mềm cơ sở dữ liệu
  • Phần mềm ứng dụng

Câu 5: Người ta dùng phần mềm nào để xem có bao nhiêu ứng dụng đang chạy trên máy sử dụng Hệ điều hành Windows:

  • Windows Manager
  • Task Manager
  • Internet Manager
  • Download Manager

Câu 6: Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Sleep

  • Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và duy trì máy tính ở chế độ tiêu thụ ít điện năng
  • Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống
  • Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy
  • Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cứng và tắt hệ thống

Câu 7: Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì:

  • Mạng cục bộ
  • Mạng diện rộng
  • Mạng toàn cầu
  • Mạng doanh nghiệp

Câu 8: Để tránh virut làm ảnh hưởng đến hoạt động của máy tính, người ta thực hiện:

  • Kết nối máy tính qua đường mạng
  • Thường xuyên truy cập Internet
  • Lấy thông tin từ các phương tin luu trữ ngoài
  • Cài đặt các chương trình phát hiện, diệt virut

Câu 9: Tại sao việc thay đổi mật khẩu thường xuyên có ích trong việc đảm bảo an toàn thông tin:

  • Để dễ nhớ
  • Để khó bị phát hiện
  • Để hệ thống hoạt động nhanh
  • Để đánh lừa kẻ xấu

Câu 10: Thuật ngữ bản quyền/quyền tác giả trong tiếng anh là gì:

  • copyright
  • copyword
  • copyleft
  • firewall

Câu 11: Để xuất hiện danh mục các phần mềm ứng dụng được cài đặt trên Windows 7, lựa chọn nào là phù hợp?

  • Start/ Documents
  • Start /All Programs
  • Start /Search
  • Start / Run

Câu 12: Thuộc tính chỉ đọc của một tập tin có ý nghĩa là gì?

  • Xem được nội dung, nhưng không cho chỉnh sửa
  • Không xem được nội dung file đó
  • Cho phép xem, sửa, xoá nội dung file đó
  • Không cho phép sao chép, di chuyển file đó

Câu 13: Bạn hãy cho biết, phát biểu nào sau đây về “thùng rác” trong Windows là đúng?

  • Các tệp tin trong thùng rác có thể được khôi phục lại trong vòng 1 tháng trước khi bị thùng rác xóa hoàn toàn
  • Các tệp tin trong thùng rác có thể được khôi phục lại bất cứ lúc nào
  • Không thể khôi phục được nhiều tệp tin trong thùng rác cùng một lúc
  • Các file âm thanh, hình ảnh không thể cho vào thùng rác.

Câu 14: Bạn hãy cho biết tổ hợp phím nào được sử dụng để chuyển nhanh giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở:

  • Ctrl + Tab
  • Ctrl + Shift
  • Alt + Tab
  • Alt + Shift

Câu 15: Thanh công cụ nào sau đây cho ta biết vị trí hiện tại của tập tin hay thư mục?

  • Address
  • Search
  • Menu
  • Title

Câu 16: Cách tổ chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành Windows không cho phép:

  • Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau
  • Một đĩa cứng vật lý có thể phân chia thành nhiều phân vùng ổ đĩa
  • Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin
  • Tạo một tập tin có chứa thư mục con

Câu 17: Vừa giữ phím Ctrl, vừa kéo thả một Shortcut trên nền Desktop, để thực hiện?

  • Sao chép Shortcut
  • Kéo Shortcut đi
  • Di chuyển Shortcut
  • Xoá Shortcut

Câu 18: Để xem tài liệu trước khi in, ta nhấn tổ hợp phím nóng

  • A. Ctrl + Alt + P
  • B. Ctrl + P
  • C. Ctrl + Alt + Format
  • D. Ctrl + Alt + 1

Câu 19: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào sau đây:

  • A. Vào File -> Save As
  • B. Vào File -> Save
  • C. Vào File -> Open
  • D. Vào File -> Close

Câu 20: Trong Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hơp phím Ctrl + H khi đang soạn thảo văn bản là:

  • A. Tạo khoảng cách giữa các dòng
  • B. Chức năng tìm kiếm và thay thế băn bản
  • C. Chuyển tới một trang mới
  • D. Chức năng tìm kiếm văn bản

Câu 21: Trong Microsoft Word 2010, hỗ trợ việc sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào:

  • *.doc,*.txt,*.exe
  • *.doc, *.htm,*.zip
  • *.doc, *.dot, *.htm, *.txt
  • *.doc, *.avi, *.mpeg, *.dat

Câu 22: Trong Microsoft Word 2010, để ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên của văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:

  • Shift + Home
  • Alt + Home
  • Ctrl + Home
  • Ctrl + Alt + Home

Câu 23: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một biểu thức tính toán, người ta thực hiện:

  • A. Vào Insert ->Equation -> Symbol
  • B. Vào Insert ->Equation -> Shapes
  • C. Vào Insert -> Picture->Equation
  • D. Vào Insert -> Symbol->Equation

Câu 24: Trong Microsoft Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn, người ta thực hiện:

  • A. Vào Page Layout -> Page Setup -> Columns
  • B. Vào Home ->Format -> Columns
  • C. Vào View ->Setup -> Columns
  • D. Vào Page Setup -> Page Layout -> Columns

Câu 25: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên của mỗi trang trong văn bản đang mở, người ta thực hiện:

  • A. Vào Insert -> Header & Footer-> chọn một mẫu tiêu đề
  • B. Vào Insert -> Footer & Header -> chọn một mẫu tiêu đề
  • C. Vào Insert -> Header and Footer -> Remove Header
  • D. Vào Insert -> Footer and Footer -> Remove Footer

Câu 26: Trong Microsoft Word 2010, để chèn ảnh từ thư viện có sẵn vào văn bản, người ta thực hiện:

  • A. Vào Insert \Illustrations\ Picture
  • B. Vào Insert \Illustrations\ SmartArt
  • C. Vào Insert \Illustrations\ ClipArt
  • D. Vào Insert \Illustrations\ Screenshot

Câu 27: Khi nhập dữ liệu vào Microsoft Excel 2010, điều nào sau đây sai:

  • A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
  • B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
  • C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
  • D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Câu 28: Trong Microsoft Excel 2010, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì:

  • A. Chương trình bảng tính bị nhiem virus
  • B. Công thức nhập sai và Microsoft Excel thông báo lỗi
  • C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
  • D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 29: Trong Microsoft Excel 2010, người ta gõ công thức =INT(3.85) thì nhận được kết quả:

  • A. 2
  • B. 85
  • C. 3
  • D. 2.9

Câu 30: Trong Microsoft Excel 2010, ô C2 trong bảng chứa giá trị 55, người ta gõ vào ô C4 công thức =mod(C2,7) thì nhận được kết quả:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 31: Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc, tại ô C2 người ta gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô là gì:

  • #Value
  • TINHOC
  • TinHoc
  • Tinhoc

Câu 32: Trong Microsoft Excel 2010, tại ô B2 có giá trị là ngày 14/07/2016, tại ô C2 người ta gõ công thức =DAY(B2)-MONTH(B2) thì nhận được kết quả:

  • 6
  • 7
  • 8
  • 9

Câu 33: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn trình chiếu từ trang đầu tiên, thực hiện:

  • Vào Home -> Start Slide Show
  • Vào Home -> Slide Show-> From Beginning
  • Vào Slide Show -> Start Slide Show -> From Beginning
  • Vào Slide Show -> Start Slide Show

Câu 34: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng, thực hiện:

  • Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Animation…
  • Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect…
  • Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect…
  • Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation…

Câu 35: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo thêm 1 trang thuyết trình (slide) mới, người ta sử dụng tổ hợp phím:

  • Ctrl + O
  • Ctrl + P
  • Ctrl + N
  • Ctrl + M

Câu 36: Trong Microsoft Powerpoint 2010, Ribbon Transitions được sử dụng dùng để:

  • Định dạng giao diện của Slide
  • Định dạng hiệu ứng lật trang
  • Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide
  • Định dạng nội dung Slide

Câu 37: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chèn một đoạn âm thanh vào slide, người ta thực hiện:

  • Vào Insert \ Media\Audio
  • Vào Insert \ Media\Shapes
  • Vào Insert \ Media\Equation
  • Vào Insert \ Media\Chart

Câu 38: Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì:

  • Dấu “.”
  • Dấu “,”
  • Dấu “#”
  • Dấu “@”

Câu 39: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu.vn thì website đó thường thuộc về lĩnh vực nào:

  • A. Lĩnh vực chính phủ ở Việt Nam
  • B. Lĩnh vực giáo dục ở Việt Nam
  • C. Lĩnh vực cung cấp thông tin ở Việt Nam
  • D. Thuộc về các tổ chức khác

Câu 40: Muốn lưu các địa chỉ yêu thích (Favorites), người ta sử dụng chức năng nào sau đây:

  • A. Add Link
  • B. Add Favorite
  • C. Add to Favorite
  • D. Ogranize Favorite

Câu 41: RAM là viết tắt của cụm từ nào?

  • A. Random Access Memory
  • B. Read and Modify
  • C. Read Access Memory
  • D. Recent Access Memory

Câu 42: Các đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông tin là:

  • A. Byte, Kb, Mb, Gb
  • B. Bit, Byte, Kg, Mb,Gb
  • C. Boolean, Byte, Mb
  • D. Đĩa cứng, ổ nhớ

Câu 43: Để gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt trên hệ điều hành Windows ta thực hiện:

  • A. Chọn chương trình cần gỡ trong Windows Explore và nhấn phím Delete
  • B. Vào Control Panel chọn Add or Remove Programs, chọn chương trình cần gỡ, chọn Change/Move
  • C. Vào Control Panel chọn Add/Remove Programs, chọn chương trình cần gỡ, chọn Uninstall
  • D. Vào Search tìm và chọn chương trình, nhấn phím Delete

Câu 44: Giá trị 121 ở hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân sẽ là:

  • A. 121
  • B. 111010
  • C. 1111001
  • D. 1000011

Câu 45: Con người và máy tính giao tiếp qua:

  • A. Bàn phím và màn hình
  • B. Hệ điều hành
  • C. RAM
  • D. Bàn phím và mouse (chuột)

Câu 46: Với thiết lập nào của Control panel để giúp cài đặt chế độ tiết kiệm năng lượng:

  • A. Display
  • B. System and Security
  • C. Devices and Printers
  • D. Power options

Câu 47: Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị nào:

  • A. MHz
  • B. RAM
  • C. Kbps
  • D. GB

Câu 48: Dịch vụ tin nhắn SMS là viết tắt của từ nào:

  • A. Short message services
  • B. Short messenger share
  • C. Short messenger shop
  • D. Short messenger site

Câu 49: Mật khẩu nào sau đây không phải là mật khẩu tốt:

  • A. a921680b
  • B. 123c2518
  • C. abc123DE
  • D. 12345678

Câu 50: Cách nhận diện một phần mềm có bản quyền:

  • A. Sản phẩm có số serial
  • B. Mã nhận diện sản phẩm, đăng ký sản phẩm
  • C. Giấy phép sử dụng phần mềm
  • D. Có mã nhận diện sản phẩm hoặc được cấp giấy phép sử dụng

Câu 51: Bạn nên làm gì khi một phần mềm ứng dụng liên tục có vấn đề?

  • A. Di chuyển ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại
  • B. Gỡ bỏ cài đặt (uninstall) sau đó cài đặt lại phần mềm
  • C. Xóa (delete) ứng dụng sau đó cài đặt lại
  • D. Sao chép ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại

Câu 52: Thuộc tính chỉ đọc của một tập tin có ý nghĩa là gì?

  • A. Xem được nội dung, nhưng không cho chỉnh sửa
  • B. Không xem được nội dung file đó
  • C. Cho phép xem, sửa, xoá nội dung file đó
  • D. Không cho phép sao chép, di chuyển file đó

Câu 53: Khi đặt tên cho tài liệu cần lưu trữ, theo bạn, cách đặt tên tệp tin đó tối thiểu phải thể hiện được điều nào sau đây?

  • A. Nội dung chính của file
  • B. Đánh theo số thứ tự của file
  • C. Ngày tháng hoàn thành file đó
  • D. Tên tác giả của file

Câu 54: Trong Windows Explorer, muốn tạo một thư mục mới để lưu trữ tài liệu bạn thực hiện bằng cách:

  • A. Chọn menu File/ News Folder
  • B. Nhấn chuột phải/ Chọn News Folder
  • C. Chọn menu File/ New Folder hoặc nhấn chuột phải/ Chọn New Folder
  • D. Chọn menu File/ News Folder hoặc nhấn chuột phải/ Chọn News Folder

Câu 55: Để tìm kiếm một tệp tin được lưu trong máy tính, ta sử dụng chức năng nào trong các chức năng dưới:

  • A. Start/ / Run
  • B. Start/Search
  • C. Start/Control Panel
  • D. Start/Computer

Câu 56: Để lựa chọn các thư mục và tập tin không liền kề nhau, ta sử dụng phím trái chuột kết hợp với phím nào sau đây?

  • A. Alt
  • B. Ctrl + Alt
  • C. Ctrl
  • D. Shift

Câu 57: Hãy chỉ ra cách nhận biết một tập tin hay thư mục là Shortcut:

  • A. Có mũi tên nhỏ phía góc dưới bên trái của biểu tượng
  • B. Khi di chuyển chuột qua, biểu tượng sẽ tự động đổi màu
  • C. Tập tin được lưu trong một thư mục có tên là Shortcut
  • D. Các biểu tượng hiển thị phía bên trái màn hình Desktop

Câu 58: Tổ hợp phím mặc định nào được sử dụng để chuyển đổi giữa tiếng việt và tiếng anh trong phần mềm:

  • A. Ctrl + Shift
  • B. Ctrl + Alt
  • C. Space + Shift
  • D. Ctrl + Space

Câu 59: Trong Microsoft Word 2010, paragraph có chức năng gì:

  • A. Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
  • B. Mở hộp thoại định dạng Font chữ
  • C. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản
  • D. Gạch chân dưới chân các ký tự

Câu 60: Trong Microsoft Word 2010, để đưa con trỏ soạn thảo về cuối dòng hiện tại, người ta nhấn phím:

  • A. Enter
  • B. End
  • C. Home
  • D. Ctrl+End

Câu 61: Trong Microsoft Word 2010, để lưu văn bản với tên khác, người ta sử dụng tổ hợp phím:

  • A. Ctrl + F3
  • B. Ctrl + S
  • C. Ctrl + M
  • D. Ctrl + F12

Câu 62: Trong Microsoft Word 2010, khi lựa chọn gõ tiếng Việt với font Unicode, những font chữ nào sau đây có thể hiển thị tiếng Việt:

  • A. .Vn Times,. Vn Arial,. Vn Courier
  • B. .Vn Times, Times New Roman, Arial
  • C. .VNI times, Arial,. Vn Avant
  • D. Tahoma, Verdana, Times new Roman

Câu 63: Trong Microsoft Word 2010, để gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với nét đôi, người ta sử dụng tổ hợp phím:

  • A. Ctrl + Shift + D
  • B. Ctrl + Shift + U
  • C. Ctrl + U
  • D. Ctrl + Shift + A

Câu 64: Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng trang văn bản:

  • A. Vào Page Layout -> Page setup
  • B. Vào File -> Page setup
  • C. Vào Home -> Page setup
  • D. Vào View -> Page setup

Câu 65: Trong Microsoft Word 2010, nút Format Painter (có hình chổi quét) trên thanh công cụ Home có chức năng nào:

  • A. Đánh dấu văn bản
  • B. Sao chép định dạng
  • C. Thay đổi nền văn bản
  • D. In đậm kí tự

Câu 66: Trong Microsoft Word 2010, định dạng khung và màu nền trong:

  • A. Borders and Shading
  • B. Bullets and Numbering
  • C. Page Border
  • D. Tab Stop Position

Câu 67: Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành phần của Microsoft Excel:

  • A. WorkBook
  • B. WorkSheet
  • C. Workdocument
  • D. WorkSpace

Câu 68: Trong Microsoft Excel 2010, địa chỉ B$3 là địa chỉ gì:

  • A. Tương đối
  • B. Tuyệt đối
  • C. Hỗn hợp
  • D. Biểu diễn sai

Câu 69: Trong Microsoft Excel 2010, khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter thì thấy hiện ra #N/A có nghĩa là:

  • A. Tham chiếu ô không hợp lệ
  • B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
  • C. Không tham chiếu đến được
  • D. Tập hợp rỗng

Câu 70: Trong Microsoft Excel 2010, để tính bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12, người ta sử dụng công thức nào:

  • A. =SUM(E6:E12)
  • B. =AVG(E6:E12)
  • C. =AVERAGE(E6:E12)
  • D. =AVERAGE(E6+E12)

Câu 71: Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào là công thức đúng cú pháp:

  • A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),1,0 )
  • B. =IF(1>2 AND 3>4,1,0)
  • C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),1,0)
  • D. =IF(OR(1>2,2<1),1,0)

Câu 72: Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có giá trị 9.325, tại ô B1 người ta gõ công thức =Round(A1,2) thì nhận được kết quả:

  • A. 9.33
  • B. 9.00
  • C. 9.30
  • D. 9.31

Câu 73: Trong Microsoft PowerPoint 2010, Slide Master được sử dụng để:

  • A. Lưu trữ thông tin về thiết kế kiểu dáng, màu sắc, font chữ, bố cục … cho các slide
  • B. Thiết lập các thông số cho các trang in
  • C. Sắp xếp vị trí của các header, footer
  • D. Tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang

Câu 74: Trong Microsoft Powerpoint 2010, Ribbon Animations dùng để:

  • A. Tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong Slide
  • B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các Slide trong bài trình diễn
  • C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
  • D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị … cho một Slide

Câu 75: Trong Microsoft PowerPoint 2010, chức năng nào cho phép thay đổi bố cục của trang thuyết trình (slide) đã chọn:

  • A. Vào Home -> Slides -> Layout
  • B. Vào Home -> Slides -> New Slide
  • C. Vào Home -> Slides -> Reset
  • D. Vào Home -> Slides -> Reset Layout

Câu 76: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để gõ tiêu đề, đánh số trang cho các Slide, khai báo ngày tháng…, người ta thực hiện:

  • A. Chọn Insert -> Text -> Slide Number
  • B. Chọn Home -> Text -> Slide Number
  • C. Chọn View -> Text -> Slide Number
  • D. Chọn Design -> Text -> Slide Number

Câu 77: Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi vào Insert -> Illustrations -> Chart -> Pie…, người ta thực hiện:

  • A. Để chèn hình tròn
  • B. Để chèn biểu đồ hình tròn
  • C. Để chèn hình Vuông
  • D. Để chèn biểu đồ hình cột

Câu 78: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

  • A. Windows Wide Web
  • B. World Wide Web
  • C. World Wired Web
  • D. World Win Web

Câu 79: Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm chính xác, người ta sử dụng dấu nào:

  • A. Dấu "
  • B. Dấu &
  • C. Dấu +
  • D. Dấu -

Câu 80: Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là SAI:

  • A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau
  • B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung
  • C. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân
  • D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Google News

Anti adblock

Context Menu