• Tiếng Việt
  • English
  • 中文
  • 日本語
  • 한국어

Ôn Tập 150 Câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh Cao Đẳng Thông Tư 03

Phần 1: Trắc Nghiệm (150 câu)

Question 1: When I am on holiday, I often ________ a lot of photos.

  • make
  • take
  • do
  • play

Đáp án đúng là "take" vì:
- Trong tiếng Anh, khi nói về việc chụp ảnh ta dùng cụm "take photos/pictures"
- Make photos, do photos, play photos đều không phải là cách diễn đạt đúng


Question 2: We sometimes ____ basketball with our friends on Thursday.

  • Go
  • Do
  • Play
  • Have

Đáp án đúng là "play" vì:
- Play được dùng với các môn thể thao có sử dụng bóng như: basketball, football, volleyball...
- Do thường dùng với exercise, homework
- Go thường dùng với các môn thể thao có đuôi -ing như: swimming, skiing
- Have không dùng với các môn thể thao


Question 3: She ______ blond hair, which makes me think that she is a foreigner.

  • Has
  • Is
  • Was
  • Have

Đáp án đúng là "has" vì:
- Has dùng với chủ ngữ số ít ngôi thứ 3 (he/she/it)
- Khi nói về đặc điểm ngoại hình, ta dùng have/has + danh từ
- Is/was không dùng trực tiếp với danh từ chỉ đặc điểm ngoại hình
- Have dùng với I/you/we/they, không dùng với she


Question 4: _____a clock in your room?

  • Is there
  • Are there
  • Has there
  • Have there

Đáp án đúng là "Is there" vì:
- "Is there" dùng để hỏi về sự tồn tại của một vật (số ít)
- "Are there" dùng với danh từ số nhiều
- "Has/Have there" không phải cấu trúc đúng trong tiếng Anh


Question 5: Peter is very _____. He never buys any drinks when we hang out.

  • hard-working
  • stingy
  • generous
  • mean

Đáp án đúng là "stingy" (keo kiệt) vì:
- Ngữ cảnh cho thấy Peter không bao giờ mua đồ uống khi đi chơi với bạn
- Hard-working (chăm chỉ) không liên quan ến tình huống
- Generous (hào phóng) trái nghĩa với ý nghĩa câu
- Mean (keo kiệt) cũng đúng nghĩa nhưng stingy phổ biến hơn trong ngữ cảnh này


Question 6: We rented a video. We……… stay at home tonight.

  • aren't going to
  • are going to
  • won't
  • will

Đáp án đúng là "are going to" vì:
- "Be going to" dùng để diễn tả kế hoạch đã được quyết định trước
- Câu trước cho thấy họ đã thuê video, nên đã có kế hoạch ở nhà xem
- "Won't/will" dùng cho quyết định tức thời
- "Aren't going to" sai vì mâu thuẫn với việc đã thuê video


Question 7: " ___do you do judo?" - "Twice a week."

  • Where
  • How often
  • Why
  • When

Đáp án đúng là "How often" vì:
- "How often" dùng để hỏi tần suất của một hành động
- Câu trả lời "Twice a week" (2 lần/tuần) là về tần suất
- Where (ở đâu), Why (tại sao), When (khi nào) không phù hợp với câu trả lời


Question 8: She is very ___. She is usually nervous and uncomfortable when meeting new people.

  • Quiet
  • Unfriendly
  • Serious
  • Shy

Đáp án đúng là "shy" (nhút nhát) vì:
- Mô tả cho thấy người này cảm thấy lo lắng, không thoải mái khi gặp người lạ
- Quiet (im lặng) không hoàn toàn đúng với ngữ cảnh
- Unfriendly (không thân thiện) mang nghĩa tiêu cực hơn
- Serious (nghiêm túc) không liên quan đến việc gặp người mới


Question 9: She is much ________than her mother.

  • prettiest
  • more prettier
  • prettier
  • pretty

Đáp án đúng là "prettier" vì:
- Đây là câu so sánh hơn với tính từ ngắn "pretty"
- Tính từ ngắn thêm "er" để thành dạng so sánh hơn
- "More prettier" sai vì dùng cả "more" và "er"
- "Prettiest" là dạng so sánh nhất, không phù hợp


Question 10: Do you know………beach in Vietnam?

  • the most beautiful
  • more beautiful
  • beautiful
  • the more beautiful

Đáp án đúng là "the most beautiful" vì:
- Câu hỏi muốn tìm bãi biển đẹp nhất Việt Nam
- "The most + tính từ" dùng cho so sánh nhất
- "More beautiful" dùng cho so sánh hơn
- "The more beautiful" không đúng cấu trúc ngữ pháp


Question 11: My father has ....... in giving up smoking.

  • to succeed
  • unsuccessful
  • succeeded
  • successful

Đáp án đúng là "succeeded" vì:
- "Have/has + V3/ed" là cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
- "To succeed" là động từ nguyên mẫu, không phù hợp
- "Unsuccessful/successful" là tính từ, không đúng cấu trúc


Question 12: ________ of music do you like? - I like Pop and Rock.

  • How kind
  • What kind
  • What much kind
  • How many kind

Đáp án đúng là "What kind" vì:
- "What kind of + danh từ" dùng để hỏi về loại/thể loại
- "How kind" không đúng nghĩa (hỏi về mức độ tốt bụng)
- "What much kind" và "How many kind" không đúng cấu trúc


Question 13: They_____ for nearly 50 years.

  • will marry
  • marry
  • married
  • have married

Đáp án đúng là "have married" vì:
- Có "for nearly 50 years" chỉ khoảng thời gian kéo dài đến hiện tại
- Thì hiện tại hoàn thành (have + V3/ed) diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và tiếp tục đến hiện tại
- "Will marry" là tương lai, "marry" là hiện tại đơn, "married" là quá khứ đơn - đều không phù hợp


Question 14: Look at those dark clouds. It _________ now.

  • Rains
  • Will rain
  • Isn't going to raining
  • Is going to rain

Đáp án đúng là "is going to rain" vì:
- "Be going to" dùng để dự đoán dựa trên dấu hiệu hiện tại
- Câu có "Look at those dark clouds" là dấu hiệu để dự đoán trời sẽ mưa
- "Rains" là hiện tại đơn, không phù hợp với dự đoán
- "Will rain" thường dùng cho dự đoán không có dấu hiệu
- "Isn't going to raining" sai cấu trúc ngữ pháp


Question 15: The eel soup is ________the chicken soup.

  • not as delicious as
  • more delicious as
  • as delicious than
  • more delicious

Đáp án đúng là "not as delicious as" vì:
- Cấu trúc "not as + tính từ + as" dùng để so sánh bằng phủ định
- "More delicious as" sai vì trộn lẫn 2 cấu trúc
- "As delicious than" sai vì dùng "than" với "as"
- "More delicious" thiếu "than" để hoàn thành cấu trúc so sánh


Question 16: __________your eldest sister read and write English when she __________five?

  • Can...was
  • Could...is
  • Can...is
  • Could ... was

Đáp án đúng là "Could ... was" vì:
- Câu hỏi về khả năng trong quá khứ (when she was five)
- "Could" là quá khứ của "can", phù hợp với "was"
- "Can" không dùng với thời quá khứ
- "Is" là hiện tại, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ


Question 17: June is ..................... than November.

  • hoter
  • more hot
  • hot
  • hotter

Đáp án đúng là "hotter" vì:
- Đây là câu so sánh hơn với tính từ ngắn "hot"
- Tính từ ngắn thêm "er" để thành dạng so sánh hơn
- "Hoter" sai chính tả
- "More hot" không dùng cho tính từ ngắn
- "Hot" là tính từ nguyên thể, không dùng trong so sánh


Question 18: I _______ the door, ______ the room, and ______ down.

  • Opened – was entering – sat
  • Opened – entered - sitting
  • Were opening – entering – sitting
  • Opened – entered - sat

Đáp án đúng là "opened – entered - sat" vì:
- Các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
- Dùng thì quá khứ đơn (V2/ed) cho chuỗi hành động
- Các dạng khác không phù hợp vì trộn lẫn các thì và dạng động từ


Question 19: I live______my parents and my younger sister in a town house _____ Ha Noi.

  • with - at
  • with – in
  • of - in
  • at - at

Đáp án đúng là "with - in" vì:
- "Live with somebody" = sống cùng ai
- "Live in + tên thành phố" = sống ở thành phố nào
- "At" thường dùng với địa chỉ cụ thể
- "Of" không dùng trong ngữ cảnh này


Question 20: My dad is ______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.

  • study
  • doing
  • plays
  • having

Đáp án đúng là "having" vì:
- "Have a cup of coffee" là cụm từ cố định = uống cà phê
- "Study/do/play coffee" không phải cách diễn đạt đúng trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn (is + V-ing) diễn tả hành động đang diễn ra (có "now")


Question 21: How ____ money do you spend a week?

  • How much
  • How many
  • How often
  • How old

Đáp án đúng là "How much" vì:
- "How much" dùng để hỏi về số lượng tiền bạc
- Câu trả lời "Twice a week" (2 lần/tuần) là về tần suất
- "How many" không đúng nghĩa
- "How often" không đúng cấu trúc
- "How old" không liên quan đến tiền bạc


Question 22: I promise I ……… email you soon.

  • am going to
  • shall
  • will
  • am not going to

Đáp án đúng là "will" vì:
- "Will" dùng để diễn tả kế hoạch đã được quyết định trước
- Câu trước cho thấy họ đã hứa sẽ gửi email, nên đã có kế hoạch gửi email
- "Am going to" sai vì mâu thuẫn với việc đã hứa sẽ gửi email
- "Shall" là thể bị động, không phù hợp với ngữ cảnh này
- "Am not going to" sai vì mâu thuẫn với việc đã hứa sẽ gửi email


Question 23: I'd like _________ you some things about my neighbourhood.

  • telling
  • tell
  • To tell
  • a & c

Đáp án đúng là "To tell" vì:
- "I'd like" (I would like) luôn đi kèm động từ nguyên mẫu có "to".
- "Telling" sai vì không phù hợp cấu trúc.
- "Tell" sai vì thiếu "to".
- "a & c" không đúng vì chỉ "To tell" là câu trả lời phù hợp.


Question 24: We only have time for a snack at ________.

  • lunch
  • break time
  • gym
  • meals

Đáp án đúng là "break time" vì:
- "Break time" là thời gian nghỉ giữa giờ, thường dành cho các bữa ăn nhẹ.
- "Lunch" là bữa ăn trưa đầy đủ.
- "Gym" là phòng tập thể thao.
- "Meals" là các bữa ăn nói chung, không cụ thể.


Question 25: My mum …………..the bus to work every morning.

  • takes
  • does
  • runs
  • goes

Đáp án đúng là "takes" vì:
- "Take" là động từ chính thức để diễn tả việc đi lại bằng phương tiện công cộng
- "Does" không phù hợp với ngữ cảnh
- "Runs" không phù hợp với ngữ cảnh
- "Goes" không phù hợp với ngữ cảnh


Question 26. Would you like __________ more coffee?

  • little
  • a lot of
  • many
  • some

Đáp án đúng là "some" vì:
- "Some" dùng trong câu mời hoặc đề nghị lịch sự.
- Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.


Question 27: When I am on holiday, I often ________ a lot of photos.

  • do
  • make
  • play
  • take

Đáp án đúng là "take" vì:
- Trong tiếng Anh, khi nói về việc chụp ảnh ta dùng cụm "take photos/pictures"
- Make photos, do photos, play photos đều không phải là cách diễn đạt đúng

Question 28: David ____ at home. His parents ______ at work.

  • Are - is
  • Is - is
  • Am - are
  • Is - are

Đáp án đúng là "Is - are" vì:
- "Is" dùng với chủ ngữ số ít ngôi thứ 3 (he/she/it)
- "Are" dùng với chủ ngữ số nhiều
- "Am" dùng với chủ ngữ số ít ngôi thứ 1 (I)
- "Is" là đúng cấu trúc với "are" vì David là chủ ngữ số ít ngôi thứ 3


Question 29: How long………you………novels?

  • have/write
  • have/written
  • do/write
  • are/writing

Đáp án đúng là "have/written" vì:
- "Have/has + V3/ed" là cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
- "Do/write" không đúng cấu trúc
- "Are/writing" không đúng cấu trúc
- "Have/written" là đúng cấu trúc và nghĩa


Question 30: I have ……… watched this show ………. .

  • already – yet
  • never – yet
  • never – before
  • just – already

Đáp án đúng là "never – before" vì:
- "Never ... before" diễn tả điều gì đó chưa từng xảy ra trong quá khứ.
- "Already – yet" và "just – already" không phù hợp cấu trúc.
- "Never – yet" không diễn đạt đúng ý nghĩa của câu.


Question 31: I've got a doctor's appointment ________ Friday morning.

  • Ø
  • At
  • On
  • In

Đáp án đúng là "On" vì:
- "On" dùng để chỉ thời điểm
- "At" thường dùng với thời điểm cụ thể
- "In" thường dùng với thời gian
- "Ø" không đúng cấu trúc


Question 32: There are a lot of things _____in Da Lat .

  • see
  • to seeing
  • seeing
  • to see

Đáp án đúng là "to see" vì:
- "To see" là động từ nguyên mẫu
- "Seeing" là động từ đứng sau
- "See" là động từ đứng sau
- "To see" là đúng cấu trúc và nghĩa


Question 33: Last summer, Robin………with his father in the Alps for three days.

  • stayed
  • staying
  • stays
  • has stayed

Đáp án đúng là "stayed" vì:
- "Stayed" là động từ đứng sau
- "Staying" là động từ đứng sau
- "Stays" là động từ đứng sau
- "Has stayed" là đúng cấu trúc và nghĩa


Question 34: He usually …………..her at weekend, but now he ………….in bed because of illness.

  • visits/is staying
  • visits/stays
  • visited/stays
  • visits/staying

Đáp án đúng là "visits/is staying" vì:
- "Visits" là động từ đứng sau
- "Is staying" là động từ đứng sau
- "Visited/stays" sai vì trộn lẫn các thì và dạng động từ
- "Visits/staying" sai vì trộn lẫn các thì và dạng động từ


Question 35: Last summer Robin ________with his father in the Alps for three days

  • stays
  • staying
  • has stayed
  • stayed

Đáp án đúng là "stayed" vì:
- "Stayed" là động từ đứng sau
- "Staying" là động từ đứng sau
- "Has stayed" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Stayed" là đúng cấu trúc và nghĩa


Question 36: My mother is in the ________ baking a cake for my birthday.

  • dinning room
  • kitchen
  • bedroom
  • bathroom

Đáp án đúng là "kitchen" vì:
- "Kitchen" là phòng để làm bánh
- "Dinning room" không đúng cấu trúc
- "Bedroom" không đúng cấu trúc
- "Bathroom" không đúng cấu trúc


Question 37: We have ________ strawberry jam.

  • A bottle
  • A jar of
  • A bar of
  • A can of

Đáp án đúng là "A jar of" vì:
- "A jar of" dùng để chỉ số lượng
- "A bottle" không đúng cấu trúc
- "A bar of" không đúng cấu trúc
- "A can of" không đúng cấu trúc


Question 38: James is _______ judo in the playground with his friends.

  • have
  • playing
  • doing
  • studying

Đáp án đúng là "doing" vì:
- "Doing" là động từ đứng sau
- "Playing" không đúng cấu trúc
- "Have" không đúng cấu trúc
- "Studying" không đúng cấu trúc


Question 39: _______ you count from one to ten when you ________ two?

  • Could/ are
  • Would/ were
  • Can/ are
  • Could/ were

Đáp án đúng là "Could/ were" vì:
- "Could" là quá khứ của "can", phù hợp với "were"
- "Can" không dùng với thời quá khứ
- "Are" là hiện tại, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ
- "Would" không đúng cấu trúc


Question 40: We _______ to our friend last night.

  • speak
  • speaked
  • spoken
  • spoke

Đáp án đúng là "spoke" vì:
- "Spoke" là động từ đứng sau
- "Speak" không đúng cấu trúc
- "Speaked" không đúng cấu trúc
- "Spoken" không đúng cấu trúc


Question 41: Is there _____ milk in the fridge?

  • A
  • An
  • Any
  • Some

Đáp án đúng là "Any" vì:
- "Any" dùng để hỏi về sự tồn tại của một vật (số ít)
- "A" không đúng cấu trúc
- "An" không đúng cấu trúc
- "Some" không đúng cấu trúc


Question 42: ____is Phong ? - He's in the living room.

  • Who
  • When
  • What
  • Where

Đáp án đúng là "Where" vì:
- "Where" dùng để hỏi về vị trí của ai/cái gì
- "Who" không đúng cấu trúc
- "When" không đúng cấu trúc
- "What" không đúng cấu trúc


Question 43: It is _____ to eat so much junk food.

  • health
  • healthful
  • healthy
  • unhealthy

Đáp án đúng là "unhealthy" vì:
- "Unhealthy" là tính từ đứng sau
- "Healthful" không đúng cấu trúc
- "Healthy" không đúng cấu trúc
- "Health" không đúng cấu trúc


Question 44: He _______ abroad after he finishes school .

  • will go
  • will have
  • will do
  • will study

Đáp án đúng là "will go" vì:
- "Will go" là động từ nguyên mẫu
- "Will have" không đúng cấu trúc
- "Will do" không đúng cấu trúc
- "Will study" không đúng cấu trúc


Question 45: This is the first time I ________to play badminton.

  • try
  • am trying
  • have tried
  • tried

Đáp án đúng là "have tried" vì:
- "Have tried" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Try" không đúng cấu trúc
- "Am trying" không đúng cấu trúc
- "Tried" không đúng cấu trúc


Question 46: He often ________ to work but he ________ to work today.

  • drives / is cycling
  • drive /cycle
  • drive / is cycling
  • drives / cycles

Đáp án đúng là "drives / is cycling" vì:
- "Drives" là động từ đứng sau
- "Is cycling" là động từ đứng sau
- "Drive" không đúng cấu trúc
- "Cycle" không đúng cấu trúc


Question 47: I've got a doctor's appointment ________ Friday morning.

  • on
  • Ø
  • at
  • in

Đáp án đúng là "on" vì:
- "On" dùng để chỉ thời điểm
- "At" thường dùng với thời điểm cụ thể
- "In" thường dùng với thời gian
- "Ø" không đúng cấu trúc


QQuestion 48. This is ________ movie that I have ever seen.

  • worst
  • worse
  • the worse
  • the worst

Đáp án đúng là "the worst" vì:
- "The worst" là tính từ đứng sau
- "Worst" là tính từ đứng sau
- "The worse" không đúng cấu trúc
- "Worse" không đúng cấu trúc

Question 49: Would you like _______ more coffee?

  • A lot of
  • Some
  • Many
  • Little

Đáp án đúng là "Some" vì:
- "Some" dùng để hỏi về số lượng
- "A lot of" không đúng cấu trúc
- "Many" không đúng cấu trúc
- "Little" không đúng cấu trúc


Question 50: My father has worked in Hanoi …… 20 years .

  • when
  • since
  • for
  • ago

Đáp án đúng là "for" vì:
- "For" dùng để chỉ thời gian
- "When" không đúng cấu trúc
- "Since" không đúng cấu trúc
- "Ago" không đúng cấu trúc


Question 51: I never go to Australia. I ……………..to Australia yet.

  • went
  • will go
  • haven't been
  • have been

Đáp án đúng là "haven't been" vì:
- "Haven't been" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Went" không đúng cấu trúc
- "Will go" không đúng cấu trúc
- "Have been" không đúng cấu trúc


Question 52: _____ is this documentary on? - About half an hour.

  • How much
  • How often
  • How far
  • How long

Đáp án đúng là "How long" vì:
- "How long" dùng để hỏi về thời gian
- "How much" không đúng cấu trúc
- "How often" không đúng cấu trúc
- "How far" không đúng cấu trúc


Question 53: My favorite place in Russia is Red Square in Moscow because there are ……… museums and art galleries.

  • dangerous
  • quiet
  • interesting
  • boring

Đáp án đúng là "interesting" vì:
- "Interesting" là tính từ đứng sau
- "Quiet" không đúng cấu trúc
- "Dangerous" không đúng cấu trúc
- "Boring" không đúng cấu trúc


Question 54: She ________English at the moment.

  • studies
  • study
  • Studying
  • is studying

Đáp án đúng là "is studying" vì:
- "Is studying" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Studies" không đúng cấu trúc
- "Study" không đúng cấu trúc
- "Studying" không đúng cấu trúc


Question 55: Dean is very ________. He isn't shy. He likes to meet people.

  • creative
  • helpful
  • confident
  • patient

Đáp án đúng là "confident" vì:
- "Confident" là tính từ đứng sau
- "Creative" không đúng cấu trúc
- "Helpful" không đúng cấu trúc
- "Patient" không đúng cấu trúc


Question 56: You should never stand ________ a tree when it is raining,

  • under
  • at
  • between
  • on

Đáp án đúng là "under" vì:
- "Under" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "At" không đúng cấu trúc
- "Between" không đúng cấu trúc
- "On" không đúng cấu trúc


Question 57: My house is ....... hers.

  • cheap than
  • cheaper
  • more cheap than
  • cheaper than

Đáp án đúng là "cheaper than" vì:
- "Cheaper than" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Cheaper" không đúng cấu trúc
- "More cheap than" không đúng cấu trúc
- "Cheap than" là đúng cấu trúc và nghĩa


Question 58: I like watching football matches, but I am not very good____ playing football.

  • on
  • in
  • at
  • for

Đáp án đúng là "at" vì:
- "At" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "On" không đúng cấu trúc
- "In" không đúng cấu trúc
- "For" không đúng cấu trúc


Question 59: You should ……….. Lucy play the guitar.

  • hear
  • heard
  • to hear
  • to hear

Đáp án đúng là "hear" vì:
- "Hear" là động từ đứng sau
- "Heard" không đúng cấu trúc
- "To hear" không đúng cấu trúc
- "To hear" không đúng cấu trúc


Question 60: Where ____ they last night? – They _____ at home with their parents.

  • Was - were
  • Were - Was
  • Were - were
  • Was - was

Đáp án đúng là "Were - were" vì:
- "Were" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Was" không đúng cấu trúc
- "Were" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Was" không đúng cấu trúc


Question 61: Excuse me. I need some stamps and envelops. Is there a _________________ near here?

  • post office
  • cathedral
  • Park
  • chemist's

Đáp án đúng là "post office" vì:
- "Post office" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Cathedral" không đúng cấu trúc
- "Park" không đúng cấu trúc
- "Chemist's" không đúng cấu trúc


Question 62: Listen! _____ she ______?

  • Is - singing
  • Are - singing
  • Does - singing
  • Does - sing

Đáp án đúng là "Is - singing" vì:
- "Is" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Are" không đúng cấu trúc
- "Does" không đúng cấu trúc
- "Does" không đúng cấu trúc


Question 63: Gold ____ than silver.

  • Is expensiver
  • Is the expensivest
  • Is more expensive
  • Is the most expensive

Đáp án đúng là "Is more expensive" vì:
- "Is more expensive" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Is expensiver" không đúng cấu trúc
- "Is the expensivest" không đúng cấu trúc
- "Is the most expensive" không đúng cấu trúc


Question 64: You should __________ morning exercises every morning.

  • make
  • have
  • play
  • Do

Đáp án đúng là "Do" vì:
- "Do" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Make" không đúng cấu trúc
- "Have" không đúng cấu trúc
- "Play" không đúng cấu trúc


Question 65: Today is my son's first day at school so he is very ________.

  • interesting
  • kind
  • creative
  • excited

Đáp án đúng là "excited" vì:
- "Excited" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Interesting" không đúng cấu trúc
- "Kind" không đúng cấu trúc
- "Creative" không đúng cấu trúc


Question 66: Do you know __________ beach in Vietnam?

  • more beautiful
  • the more beautiful
  • beautiful
  • the most beautiful

Đáp án đúng là "the most beautiful" vì:
- "The most beautiful" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "More beautiful" không đúng cấu trúc
- "Beautiful" không đúng cấu trúc
- "The more beautiful" không đúng cấu trúc


Question 67: He ………back yesterday morning. Now I am going to visit him.

  • has came
  • comes
  • came
  • is coming

Đáp án đúng là "came" vì:
- "Came" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Has came" không đúng cấu trúc
- "Comes" không đúng cấu trúc
- "Is coming" không đúng cấu trúc


Question 68: Do you want to ________cards with me?

  • learn
  • come
  • have
  • play

Đáp án đúng là "play" vì:
- "Play" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Learn" không đúng cấu trúc
- "Come" không đúng cấu trúc
- "Have" không đúng cấu trúc


Question 69: Don't make so much noise! The baby __________

  • is sleeping
  • sleeping
  • slept
  • sleep

Đáp án đúng là "is sleeping" vì:
- "Is sleeping" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Sleeping" không đúng cấu trúc
- "Slept" không đúng cấu trúc
- "Sleep" không đúng cấu trúc


Question 70: " ___do you do judo?" - "Twice a week.".

  • Where
  • When
  • How often
  • Why

Đáp án đúng là "How often" vì:
- "How often" dùng để hỏi tần suất của một hành động
- Câu trả lời "Twice a week" (2 lần/tuần) là về tần suất
- Where (ở đâu), Why (tại sao), When (khi nào) không phù hợp với câu trả lời


Question 71: She prefers …………………dolls to stamps in her free time.

  • collecting
  • making
  • holding
  • selling

Đáp án đúng là "collecting" vì:
- "Collecting" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Making" không đúng cấu trúc
- "Holding" không đúng cấu trúc
- "Selling" không đúng cấu trúc


Question 72: Phong _______ basketball with his younger brother three times a week.

  • has
  • plays
  • study
  • does

Đáp án đúng là "plays" vì:
- "Plays" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Has" không đúng cấu trúc
- "Study" không đúng cấu trúc
- "Does" không đúng cấu trúc


Question 73: How many windows are there in your house? - ____ six.

  • There has
  • There are
  • There is
  • There have

Đáp án đúng là "There are" vì:
- "There are" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "There has" không đúng cấu trúc
- "There is" không đúng cấu trúc
- "There have" không đúng cấu trúc


Question 74: Of the two sisters, Linda……… .

  • is more beautiful
  • is so beautiful as
  • the most beautiful
  • is beautiful

Đáp án đúng là "is more beautiful" vì:
- "Is more beautiful" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Is so beautiful as" không đúng cấu trúc
- "The most beautiful" không đúng cấu trúc
- "Is beautiful" không đúng cấu trúc


Question 75: Would you mind…………….on the light?

  • to turn
  • turning
  • turn
  • turned

Đáp án đúng là "turning" vì:
- "Turning" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "To turn" không đúng cấu trúc
- "Turn" không đúng cấu trúc
- "Turned" không đúng cấu trúc


Question 76: He ________down the street when suddenly the lorry hit his car from behind.

  • has driven
  • is driving
  • was driving
  • drove

Đáp án đúng là "was driving" vì:
- "Was driving" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Has driven" không đúng cấu trúc
- "Is driving" không đúng cấu trúc
- "Drove" không đúng cấu trúc


Question 77: I'm _____ that I will pass the exam.

  • Optimistic
  • Forgetful
  • Stingy
  • Easy going

Đáp án đúng là "Optimistic" vì:
- "Optimistic" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Forgetful" không đúng cấu trúc
- "Stingy" không đúng cấu trúc
- "Easy going" không đúng cấu trúc


Question 78: The film was nearly three hours long. A lot of people got bored and __ before the end.

  • leave
  • left
  • leaved
  • lefted

Đáp án đúng là "left" vì:
- "Left" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Leave" không đúng cấu trúc
- "Leaved" không đúng cấu trúc
- "Lefted" không đúng cấu trúc


Question 79: Excuse me. I need some stamps and envelops. Is there a _______ near here?

  • Park
  • chemist's
  • post office
  • cathedral

Đáp án đúng là "post office" vì:
- "Post office" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Park" không đúng cấu trúc
- "Chemist's" không đúng cấu trúc
- "Cathedral" không đúng cấu trúc


Question 80: We're having a big party. We've invited ________friends.

  • much
  • a little
  • any
  • a lot of

Đáp án đúng là "a lot of" vì:
- "A lot of" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Much" không đúng cấu trúc
- "A little" không đúng cấu trúc
- "Any" không đúng cấu trúc


Question 81: I_____the money from him yet.

  • am receiving
  • don't receive
  • haven't received
  • will receive

Đáp án đúng là "haven't received" vì:
- "Haven't received" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Am receiving" không đúng cấu trúc
- "Don't receive" không đúng cấu trúc
- "Will receive" không đúng cấu trúc


Question 82: What about ________ fishing this weekend, John? - Yes, I like it.

  • to go
  • going
  • to going
  • will do

Đáp án đúng là "going" vì:
- "Going" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "To go" không đúng cấu trúc
- "To going" không đúng cấu trúc
- "Will do" không đúng cấu trúc


Question 83: Don't stand ________ the TV. I'm trying to watch this programme.

  • under
  • in front of
  • next to
  • behind

Đáp án đúng là "in front of" vì:
- "In front of" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Under" không đúng cấu trúc
- "Next to" không đúng cấu trúc
- "Behind" không đúng cấu trúc


Question 84: Look! There are ________ seats left over there.

  • a little
  • few
  • little
  • a few

Đáp án đúng là "a few" vì:
- "A few" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "A little" không đúng cấu trúc
- "Few" không đúng cấu trúc
- "Little" không đúng cấu trúc


Question 85: _______ they ______ in Japan next year?

  • Do - study
  • Will - studying
  • Did - study
  • Are - studying

Đáp án đúng là "Are - studying" vì:
- "Are" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Do" không đúng cấu trúc
- "Will" không đúng cấu trúc
- "Did" không đúng cấu trúc


Question 86: He ____ in the same house since 1975.

  • has lived
  • is living
  • lived
  • had lived

Đáp án đúng là "has lived" vì:
- "Has lived" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Is living" không đúng cấu trúc
- "Lived" không đúng cấu trúc
- "Had lived" không đúng cấu trúc


Question 87: I was cooking for dinner ...............................

  • then the phone rang
  • then the phone was ringing
  • when the phone rang
  • when the phone was ringing

Đáp án đúng là "when the phone rang" vì:
- "When the phone rang" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Then the phone rang" không đúng cấu trúc
- "Then the phone was ringing" không đúng cấu trúc
- "When the phone was ringing" không đúng cấu trúc


Question 88: She is ....... student in my class.

  • most hard-working
  • the most hard-working
  • as hard-working
  • more hard-working

Đáp án đúng là "the most hard-working" vì:
- "The most hard-working" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Most hard-working" không đúng cấu trúc
- "As hard-working" không đúng cấu trúc
- "More hard-working" không đúng cấu trúc


Question 89: They use highly advanced ______ to protect all their company's data.

  • Hard disk
  • Firewall
  • Spam
  • Virus

Đáp án đúng là "Firewall" vì:
- "Firewall" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Hard disk" không đúng cấu trúc
- "Spam" không đúng cấu trúc
- "Virus" không đúng cấu trúc


Question 90: Living in the country is healthier than that in the city because in the countryside, there is…..…traffic.

  • More
  • Less
  • Fewer
  • Higher

Đáp án đúng là "Less" vì:
- "Less" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "More" không đúng cấu trúc
- "Fewer" không đúng cấu trúc
- "Higher" không đúng cấu trúc


Question 91: What's the date today ? - It is ____ June.

  • the twelfth of
  • twelfth
  • twelve
  • twelve of

Đáp án đúng là "the twelfth of" vì:
- "The twelfth of" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Twelfth" không đúng cấu trúc
- "Twelve" không đúng cấu trúc
- "Twelve of" không đúng cấu trúc


Question 92: There are ______ oranges in the basket. There is _______ apple juice in the bottle.

  • A - A
  • Any - Any
  • Some - some
  • An - An

Đáp án đúng là "Some - some" vì:
- "Some" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "A" không đúng cấu trúc
- "Any" không đúng cấu trúc
- "An" không đúng cấu trúc


Question 93: My sister always has a lot of new ideas. She's a ________ person.

  • creative
  • quiet
  • healthy
  • hard-working

Đáp án đúng là "creative" (sáng tạo) vì:
- Ngữ cảnh cho thấy chị ấy luôn có nhiều ý tưởng mới
- Creative = sáng tạo, phù hợp với người hay có ý tưởng mới
- Quiet (im lặng), healthy (khỏe mạnh), hard-working (chăm chỉ) không liên quan đến việc có nhiều ý tưởng


Question 94: My sister often ________ aerobics in her free time.

  • To do
  • Doing
  • Do
  • Does

Đáp án đúng là "does" vì:
- Chủ ngữ là "my sister" (ngôi 3 số ít) nên động từ thêm -s/es
- "Do aerobics" là cụm từ cố định = tập thể dục nhịp điệu
- "To do" là động từ nguyên mẫu, "doing" là V-ing form, không phù hợp với thì hiện tại đơn


Question 95: Yesterday, I ___________ to a souvenir shop near the exit of the aquarium.

  • goes
  • go
  • gone
  • went

Đáp án đúng là "went" vì:
- "Yesterday" là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
- "Went" là dạng quá khứ (V2) của động từ "go"
- "Goes" dùng cho hiện tại đơn ngôi 3 số ít
- "Go" là hiện tại đơn, "gone" là quá khứ phân từ (V3)


Question 96: My father is watching TV in the_____while my mother is cooking in the_____.

  • living room/ kitchen
  • living room/ bedroom
  • kitchen/ hall
  • bedroom/ bathroom

Đáp án đúng là "living room/ kitchen" vì:
- Living room (phòng khách) là nơi thường có TV để xem
- Kitchen (nhà bếp) là nơi để nấu ăn
- Các phòng khác không phù hợp với hoạt động được mô tả


Question 97: There were not ________ people at the station this morning.

  • a lot
  • some
  • many
  • many of

Đáp án đúng là "many" vì:
- "Many" dùng với danh từ đếm được số nhiều (people) trong câu phủ định
- "A lot" không dùng trong câu phủ định
- "Some" dùng trong câu khẳng định
- "Many of" phải theo sau bởi danh từ xác định


Question 98: My chemistry teacher was really _____. We always had to finish our homework before class.

  • optimistic
  • easygoing
  • gentle
  • strict

Đáp án đúng là "strict" (nghiêm khắc) vì:
- Ngữ cảnh cho thấy giáo viên yêu cầu học sinh phải hoàn thành bài tập về nhà trước giờ học
- Optimistic (lạc quan), easygoing (dễ tính), gentle (nhẹ nhàng) không phù hợp với tình huống này


Question 99: I'm meeting Tom tonight; it will be the first time I _________ him since Christmas.

  • Have seen
  • Having seen
  • Has seen
  • Had seen

Đáp án đúng là "have seen" vì:
- "It will be the first time" + thì hiện tại hoàn thành
- "Since Christmas" chỉ thời điểm trong quá khứ, dùng với hiện tại hoàn thành
- Chủ ngữ là "I" nên dùng "have" không dùng "has"
- "Having seen" và "had seen" không phù hợp về mặt ngữ pháp


Question 100: They_______football on TV at 5p.m yesterday.

  • was watching
  • were watching
  • is watching
  • watched

Đáp án đúng là "were watching" vì:
- Hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (at 5p.m yesterday)
- Chủ ngữ "they" dùng với "were" không dùng "was"
- Thì quá khứ tiếp diễn (were + V-ing) diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ


Question 101: How……………holidays are there in your country?

  • long
  • many
  • much
  • old

Đáp án đúng là "many" vì:
- "Many" dùng để hỏi số lượng với danh từ đếm được số nhiều (holidays)
- "Much" dùng với danh từ không đếm được
- "Long" dùng để hỏi về thời gian
- "Old" dùng để hỏi về tuổi


Question 102: _________your eldest sister read and write English when she __________five?

  • Could - was
  • Can - were
  • Can - was
  • Could - were

Đáp án đúng là "Could - was" vì:
- Câu hỏi về khả năng trong quá khứ (when she was five)
- "Could" là dạng quá khứ của "can", phù hợp với "was"
- "Can" không dùng với thời quá khứ
- "Were" không dùng với chủ ngữ số ít "she"


Question 103: A: " Nam phoned you while you were out." B: "OK, I _____ (call) him back."

  • am going to call
  • call
  • will call
  • am calling

Đáp án đúng là "will call" vì:
- Đây là quyết định tức thời khi vừa nhận được thông tin
- "Will + V" dùng để diễn tả quyết định ngay lập tức
- "Am going to" dùng cho kế hoạch đã định trước
- "Am calling" là hiện tại tiếp diễn, không phù hợp với ngữ cảnh


Question 104: John ________much better now.

  • feels
  • feel
  • is feeling
  • feeling

Đáp án đúng là "feels" vì:
- Động từ cảm giác (feel) thường dùng ở thì hiện tại đơn
- Chủ ngữ "John" (ngôi 3 số ít) nên động từ thêm -s
- "Is feeling" không phù hợp vì feel hiếm khi dùng ở dạng tiếp diễn
- "Feeling" thiếu động từ chính


Question 105: I haven't applied for this job……… .

  • never
  • yet
  • ever
  • just

Đáp án đúng là "yet" vì:
- "Yet" dùng trong câu phủ định của thì hiện tại hoàn thành
- "Never" không dùng với câu đã có "haven't"
- "Ever" thường dùng trong câu hỏi
- "Just" dùng với hành động vừa mới xảy ra


Question 106: My sister's personality is very different ………………mine

  • from
  • the same as
  • as
  • than

Đáp án đúng là "from" vì:
- "Different from" là cụm từ cố định = khác với
- "The same as" dùng để chỉ sự giống nhau
- "As" không dùng với "different"
- "Than" dùng trong câu so sánh hơn


Question 107: How _______ bananas __________? – _______. About 15 bananas.

  • Many – are there – a bunch of
  • Much – are there – a bar of
  • Much – is there – a bunch of
  • Many – is there – a bar of

Đáp án đúng là "Many – are there – a bunch of" vì:
- "Many" dùng với danh từ đếm được số nhiều (bananas)
- "Are there" dùng với danh từ số nhiều
- "A bunch of" là từ chỉ số lượng cho chuối
- "Much/is there/a bar of" không phù hợp với bananas


Question 108: My father is a worker. He works in a………………..

  • a hospital
  • factory
  • a cinema
  • a bank

Đáp án đúng là "factory" vì:
- Worker (công nhân) thường làm việc ở factory (nhà máy)
- Hospital (bệnh viện), cinema (rạp chiếu phim), bank (ngân hàng) không phải nơi làm việc phổ biến của công nhân
- "A" không cần thiết vì đã có "a" trong câu


Question 109: In order to keep ________, you should eat well and do exercise regularly.

  • excited
  • warm
  • quiet
  • healthy

Đáp án đúng là "healthy" (khỏe mạnh) vì:
- Ngữ cảnh nói về ăn uống tốt và tập thể dục đều đặn
- Excited (phấn khích), warm (ấm áp), quiet (yên tĩnh) không liên quan đến sức khỏe
- "Keep healthy" = giữ gìn sức khỏe


Question 110: Army ____ English test tomorrow morning.

  • Has
  • Will has
  • Will have
  • Have

Đáp án đúng là "will have" vì:
- "Tomorrow morning" là dấu hiệu của thì tương lai
- "Will + have" diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- "Has/have" là hiện tại đơn
- "Will has" sai ngữ pháp vì sau will phải dùng động từ nguyên mẫu


Question 111: I want …………by plane because I can see the whole city from above the sky.

  • to travel
  • travel
  • travelling
  • travels

Đáp án đúng là "to travel" vì:
- Sau động từ "want" phải dùng động từ nguyên mẫu có "to"
- "Travel" thiếu "to"
- "Travelling" là V-ing form không dùng sau want
- "Travels" là động từ chia cho ngôi 3 số ít


Question 112: My sister ………. for dinner when he ……….

  • were cooking /come
  • was cooking/ coming
  • were cooking/ came
  • was cooking/ came

Đáp án đúng là "was cooking/ came" vì:
- Diễn tả hành động đang diễn ra (cooking) thì có hành động khác xảy đến (came)
- "Was" dùng với chủ ngữ số ít "my sister"
- "Were" dùng với chủ ngữ số nhiều
- "Coming" không phù hợp vì hành động xen vào dùng quá khứ đơn


Question 113: In which country do people often __________ taekwondo?

  • play
  • do
  • keep
  • use

Đáp án đúng là "do" vì:
- "Do" được dùng với các môn võ thuật như: taekwondo, karate, judo...
- "Play" dùng với các môn thể thao có bóng
- "Keep/use" không dùng với các môn thể thao


Question 114: She always cries whenever she hears something sad. She's so _____.

  • stingy
  • sociable
  • sensitive
  • optimistic

Đáp án đúng là "sensitive" (nhạy cảm) vì:
- Ngữ cảnh cho thấy cô ấy dễ xúc động, khóc khi nghe chuyện buồn
- Stingy (keo kiệt), sociable (hòa đồng), optimistic (lạc quan) không liên quan đến việc dễ xúc động


Question 115: My father is a________ person. He never makes mistakes or has accidents.

  • helpful
  • generous
  • careful
  • serious

Đáp án đúng là "careful" (cẩn thận) vì:
- Ngữ cảnh cho thấy ông ấy không bao giờ mắc lỗi hay gặp tai nạn
- Helpful (hay giúp đỡ), generous (hào phóng), serious (nghiêm túc) không phù hợp với ý nghĩa câu


Question 116: Williams always _______ breakfast with bread, egg and milk before coming to school.

  • has
  • plays
  • studies
  • does

Đáp án đúng là "has" vì:
- "Have breakfast" là cụm từ cố định = ăn sáng
- Play/study/do breakfast không phải cách diễn đạt đúng trong tiếng Anh
- "Has" dùng cho ngôi 3 số ít (Williams)


Question 117: I felt asleep when I .......................... my exercises.

  • was doing
  • do
  • am doing
  • did

Đáp án đúng là "was doing" vì:
- Diễn tả hành động đang làm bài tập thì ngủ thiếp đi
- Thì quá khứ tiếp diễn (was doing) diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ
- "Do/am doing/did" không phù hợp với ngữ cảnh


Question 118: We____ him since he _____ married.

  • haven't seen/got
  • don't/get
  • hadn't seen/got
  • didn't see/got

Đáp án đúng là "haven't seen/got" vì:
- "Since + mốc thời gian trong quá khứ" dùng với thì hiện tại hoàn thành
- "Haven't seen" diễn tả hành động không xảy ra từ quá khứ đến hiện tại
- "Got married" là sự kiện trong quá khứ
- Các dạng khác không phù hợp với cấu trúc thì hiện tại hoàn thành


Question 119: I sometimes ________ to the cinema.

  • to go
  • goes
  • going
  • go

Đáp án đúng là "go" vì:
- Chủ ngữ "I" dùng động từ nguyên thể không thêm s/es
- Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen (sometimes)
- "To go/goes/going" không đúng cấu trúc ngữ pháp


Question 120: She is ________hard for her A levels.

  • playing
  • studying
  • doing
  • having

Đáp án đúng là "studying" vì:
- "Study hard" = học chăm chỉ
- "Study for exams" = học để thi
- Play/do/have không dùng trong ngữ cảnh học tập này


Question 121: We______ a big house in 2020. And we ________ since then.

  • buy/ live
  • bought/ lived
  • bought/have lived
  • bought/ are living

Đáp án đúng là "bought/have lived" vì:
- "In 2020" là thời điểm xác định trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn "bought"
- "Since then" (từ đó đến nay) dùng với thì hiện tại hoàn thành "have lived"
- "Buy/live" là hiện tại đơn không phù hợp
- "Are living" là hiện tại tiếp diễn không dùng với "since then"


Question 122: They are so………..and hospitable.

  • inconvenient
  • friendly
  • vast
  • slow

Đáp án đúng là "friendly" (thân thiện) vì:
- "Friendly and hospitable" là cặp tính từ có nghĩa tương đồng, bổ sung cho nhau
- Inconvenient (bất tiện), vast (rộng lớn), slow (chậm) không phù hợp với "hospitable" (hiếu khách)


Question 123: My dad doesn't mind…………….my mom from work every day.

  • pick up
  • picked up
  • picking up
  • picks up

Đáp án đúng là "picking up" vì:
- Sau "mind" dùng V-ing form (động từ dạng -ing)
- "Pick up" là động từ nguyên mẫu không có "to"
- "Picked up" là quá khứ không phù hợp
- "Picks up" là động từ chia cho ngôi 3 số ít


Question 124: My mother is in the ________ baking a cake for my birthday.

  • dinning room
  • kitchen
  • bedroom
  • bathroom

Đáp án đúng là "kitchen" vì:
- Kitchen (nhà bếp) là nơi để nấu ăn và làm bánh
- Dining room (phòng ăn), bedroom (phòng ngủ), bathroom (phòng tắm) không phải nơi để làm bánh


Question 125: There is ________ books on the table.

  • many
  • any
  • a
  • much

Đáp án đúng là "many" vì:
- "Many" dùng với danh từ đếm được số nhiều (books)
- "Much" dùng với danh từ không đếm được
- "A" chỉ dùng với danh từ số ít
- "Any" thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn


Question 126: John is so_____. He left home without closing the front door.

  • forgetful
  • sociable
  • stingy
  • sensitive

Đáp án đúng là "forgetful" (hay quên) vì:
- Ngữ cảnh cho thấy John quên đóng cửa trước khi rời nhà
- Sociable (hòa đồng), stingy (keo kiệt), sensitive (nhạy cảm) không phù hợp với tình huống này


Question 127: It is raining now. It began raining two hours ago. So it………for two hours.

  • rains
  • rained
  • is raining
  • has rained

Đáp án đúng là "has rained" vì:
- Hành động bắt đầu từ quá khứ (2 giờ trước) và kéo dài đến hiện tại
- Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và tiếp tục đến hiện tại


Question 128: You speak very fast. Can you speak more ……………….., please?

  • careful
  • slowly
  • loud
  • slow

Đáp án đúng là "slowly" vì:
- "More + trạng từ" dùng để so sánh hơn
- "Slowly" là trạng từ chỉ cách thức nói
- "Careful" là tính từ, cần thêm -ly
- "Slow" là tính từ, không dùng làm trạng từ
- "Loud" không phù hợp với ngữ cảnh


Question 129: It is interesting _____________ tree leaves from different countries.

  • collects
  • collecting
  • collect
  • to collect

Đáp án đúng là "to collect" vì:
- Sau "It is interesting" dùng động từ nguyên mẫu có "to"
- "Collects" là động từ chia cho ngôi 3 số ít
- "Collecting" là V-ing form không phù hợp
- "Collect" thiếu "to"


Question 130: I __________his car to work while he was sleeping.

  • driving
  • drove
  • driven
  • drive

Đáp án đúng là "drove" vì:
- "While he was sleeping" chỉ thời điểm trong quá khứ
- Dùng thì quá khứ đơn (V2) cho hành động xảy ra trong quá khứ
- "Driving" là V-ing form không phù hợp
- "Driven" là quá khứ phân từ (V3), "drive" là hiện tại đơn


Question 131: My dad enjoys ________ his bike to work.

  • to ride
  • rides
  • riding
  • ride

Đáp án đúng là "riding" vì:
- Sau động từ "enjoy" phải dùng V-ing form (động từ dạng -ing)
- "To ride" là động từ nguyên mẫu có "to" không dùng sau enjoy
- "Rides" là động từ chia cho ngôi 3 số ít
- "Ride" là động từ nguyên thể không phù hợp


Question 132: My sister always has a lot of new ideas. She's a ________ person.

  • healthy
  • quiet
  • hard-working
  • creative

Đáp án đúng là "creative" (sáng tạo) vì:
- Ngữ cảnh cho thấy chị ấy luôn có nhiều ý tưởng mới
- Healthy (khỏe mạnh), quiet (yên lặng), hard-working (chăm chỉ) không liên quan đến việc có nhiều ý tưởng mới
- Creative = sáng tạo, phù hợp với người hay có ý tưởng mới


Question 133: Are you interested ________ English at the secondary school?

  • in learning
  • with learning
  • to learn
  • of learning English

Đáp án đúng là "in learning" vì:
- "Be interested in + V-ing" là cụm từ cố định = hứng thú với việc gì
- "With/to/of learning" không phải cách dùng đúng với "interested"
- Sau giới từ "in" dùng V-ing form


Question 134: _____ he do this exercise? – No, he _____.

  • Couldn't - Can
  • Can't - Can
  • Can – can't
  • Could - Can

Đáp án đúng là "Can – can't" vì:
- Câu hỏi về khả năng ở hiện tại dùng "Can"
- Câu trả lời phủ định dùng "can't"
- "Couldn't/Could" là quá khứ không phù hợp với ngữ cảnh hiện tại
- Câu trả lời phải phù hợp với câu hỏi


Question 135: Phong _______ basketball with his younger brother three times a week.

  • plays
  • has
  • does
  • study

Đáp án đúng là "plays" vì:
- "Plays" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Has" không đúng cấu trúc
- "Study" không đúng cấu trúc
- "Does" không đúng cấu trúc


Question 136: He is ________ in my class.

  • the intelligent
  • the most intelligent
  • the more intelligent
  • more intelligent

Đáp án đúng là "the most intelligent" vì:
- "The most intelligent" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "The more intelligent" không đúng cấu trúc
- "More intelligent" không đúng cấu trúc
- "The intelligent" không đúng cấu trúc


Question 137: My ________ is Simon. He is very funny and a very good teacher.

  • name teacher
  • teacher's name
  • name's teacher
  • teacher name

Đáp án đúng là "teacher's name" vì:
- "Teacher's name" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Name teacher" không đúng cấu trúc
- "Name's teacher" không đúng cấu trúc
- "Teacher name" không đúng cấu trúc


Question 138: Mary wanted …………………….a letter to her friend in France.

  • sending
  • sends
  • send
  • to send

Đáp án đúng là "to send" vì:
- "To send" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Sending" không đúng cấu trúc
- "Sends" không đúng cấu trúc
- "Send" thiếu "to"


Question 139: I love this job. The people in my company are very _____ and helpful.

  • forgetful
  • strict
  • sentitive
  • sociable

Đáp án đúng là "sociable" vì:
- "Sociable" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Forgetful" không đúng cấu trúc
- "Strict" không đúng cấu trúc
- "Sentitive" không đúng cấu trúc


Question 140: She listens to music _______

  • Two time a week
  • A week ago
  • Two a week
  • Twice a week

Đáp án đúng là "Twice a week" vì:
- "Twice a week" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Two time a week" không đúng cấu trúc
- "A week ago" không đúng cấu trúc
- "Two a week" không đúng cấu trúc


Question 141: Diwali, the Hindu Festival of Light, is the __________ holiday of the year in India.

  • importance
  • more important
  • most importance
  • most important

Đáp án đúng là "most important" vì:
- "Most important" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Importance" không đúng cấu trúc
- "More important" không đúng cấu trúc
- "Most importance" không đúng cấu trúc


Question 142: Using computers too much may have harmful effects …………….your minds and bodies.

  • on
  • with
  • onto
  • to

Đáp án đúng là "on" vì:
- "On" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "With" không đúng cấu trúc
- "Onto" không đúng cấu trúc
- "To" không đúng cấu trúc


Question 143: ___ my room I have a poster ___ the wall and a photo of my parents on the table by my bed.

  • On / on
  • In / at
  • In / in
  • In / on

Đáp án đúng là "In / on" vì:
- "In" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "On" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "At" không đúng cấu trúc
- "In" không đúng cấu trúc


Question 144: "________ to work this morning?" "Yes, I did"

  • Did you walked
  • Did She walk
  • Were you walk
  • Did you walk

Đáp án đúng là "Did you walk" vì:
- "Did you walk" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Did She walk" không đúng cấu trúc
- "Were you walk" không đúng cấu trúc
- "Did you walk" là đúng cấu trúc và nghĩa


Question 145: It is raining now. It began raining two hours ago. So it ________ for two hours.

  • Rains
  • Has rained
  • Rained
  • Is raining

Đáp án đúng là "Has rained" vì:
- "Has rained" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Rains" không đúng cấu trúc
- "Rained" không đúng cấu trúc
- "Is raining" không đúng cấu trúc


Question 146: You can see many interesting portraits in that ……………………

  • Police station
  • Cinema
  • Artist
  • Art gallery

Đáp án đúng là "Art gallery" vì:
- "Art gallery" là đúng cấu trúc và nghĩa
- "Police station" không đúng cấu trúc
- "Cinema" không đúng cấu trúc
- "Artist" không đúng cấu trúc


Question 147: ......................... you ever been to England?

  • Had
  • Are
  • Do
  • Have

Đáp án đúng là "Have" vì:
- Câu hỏi ở thì hiện tại hoàn thành với "ever"
- Cấu trúc: Have/Has + S + ever + V3/ed
- "Had" là quá khứ hoàn thành
- "Are/Do" không dùng với hiện tại hoàn thành


Question 148: His mother is a waitress. She works in a ......................

  • hospital
  • post office
  • restaurant
  • cinema

Đáp án đúng là "restaurant" vì:
- Waitress = nữ phục vụ bàn, thường làm việc ở nhà hàng (restaurant)
- Hospital (bệnh viện), post office (bưu điện), cinema (rạp chiếu phim) không phải nơi làm việc của waitress


Question 149: We need _____ eggs and ______ cheese to make a pizza.

  • A few – a little
  • A - A
  • Many - Many
  • A little – a few

Đáp án đúng là "a few - a little" vì:
- "A few" dùng với danh từ đếm được số nhiều (eggs)
- "A little" dùng với danh từ không đếm được (cheese)
- "Many" chỉ dùng trong câu phủ định/nghi vấn
- Không thể dùng "a" với danh từ số nhiều


Question 150: I __________ in the park when a dog ate my sandwich.

  • slept
  • was sleeping
  • were sleeping
  • have slept

Đáp án đúng là "was sleeping" vì:
- Diễn tả hành động đang diễn ra (sleeping) thì một hành động khác xảy ra (ate)
- Dùng thì quá khứ tiếp diễn (was + V-ing) cho hành động đang diễn ra
- Chủ ngữ "I" dùng "was" không dùng "were"
- "Have slept" là hiện tại hoàn thành không phù hợp với ngữ cảnh

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn
Mới hơn >

< Cũ hơn

copecute

hmm

Google Translate

SPA